Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Đề KT cuối kỳ 2, môn Toán, lớp 3, năm học 2013-2014

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Bỉnh Hướng
Ngày gửi: 21h:27' 16-05-2014
Dung lượng: 335.5 KB
Số lượt tải: 547
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Bỉnh Hướng
Ngày gửi: 21h:27' 16-05-2014
Dung lượng: 335.5 KB
Số lượt tải: 547
Số lượt thích:
0 người
phòng gd & đt quế phong kiểm tra cuối học kì II-năm học : 2013-2014
trường th châu thôn Môn Toán- Lớp 3 ( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên :................................................................................Lớp 3…
1. Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B,C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số liền sau số 65249 là:
A. 65248 B. 65294 C. 65250
Bài 2. So sánh 2 số : 23456 và 23546
A. 23456 > 23546 B. 23456 = 23546 C. 23456 < 23546
Bài 3. 3 m bằng:
A. 303 cm B. 300 cm C. 330 cm
Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 5 giờ 1 phút
B. 5 giờ 5 phút
C. 5 giờ 10 phút
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 76 cm B. 66cm C. 56 cm
b) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 150 cm2 B. 160 cm2 C. 170 cm2
Phần 2. Tự luận.
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
7336 + 9548 7163 – 4208 4135 x 4 6576 : 8
…………… …………. …………. ……………....
………... ……….. ………. …………..
………... ……….. ………. …………..
………... ……….. ………. …………..
Bài 7. Tính giá trị biểu thức sau:
a. 154 + 1050 : 5 x 6 b. 5368 : 2 – 1807 + 456
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Mua 4 cây bút cùng loại phải trả 12000 đồng.Hỏi mua 7 cây bút như vậy phải trả bao nhiêu tiền? .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35 x 6 – 70 x 3 + 35
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Điểm bài kiểm tra
…………………..
…………………..
Giáo viên chấm
(Ký ghi rõ họ, tên)
……………………….
hướng dẫn chấm môn toán
1: Trắc nghiệm < 3 điểm >
Bài 1. C < 0,5 điểm >
Bài 2. C < 0,5 điểm >
Bài 3 . A < 0,5 điểm >
Bài 4. B < 0,5 điểm >
Bài 5 . a. C < 0,5 điểm >
b . B < 0,5 điểm >
Phần 2. Tự luận. < 7 điểm >
Bài 6. Đặt tính rồi tính < 2 điểm > - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
7336 7163 4135 6576 8
+ 9548 - 4208 x 4 17 822
16884 2955 16540 16
0
Bài 7. ( 2 điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
a/ 154 + 1050 : 5 x 6 b/ 5368 : 2 – 1807 + 456
= 154 + 210 x 6 ( 0,5 điểm) = 2684 - 1807 + 456 ( 0,5 điểm)
= 154 + 1260 = 1414 ( 0,5 điểm) = 877 + 456 = 1333 ( 0,5 điểm)
BaÌ 8. ( 2 điểm )
Bài giải:
Mua 1cây bút phải trả số tiền là: < 0,5 điểm >
12000 : 4 = 3000 (đồng) < 0,5 điểm >
Mua 7 cây bút như vậy phải trả số tiền là: < 0,25 điểm >
7 x 3000 = 21000 ( đồng) < 0,5
Đáp số: 21000 đồng < 0,25 điểm >
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
35 x 6 – 70 x 3 + 35
= 35 x 6 – 35 x 6 + 35 ( 0,5 điểm)
= 0 + 35 ( 0,25... )
= 35 ( 0,25.. )
PHÒNG gd &đt quế phong kiểm tra cuối học kì II- năm học : 2012-2013
trường th châu thôn môn tiếng việt - lớp 3
Thời gian : 40 phút ( Dành cho phần
trường th châu thôn Môn Toán- Lớp 3 ( Thời gian: 40 phút)
Họ và tên :................................................................................Lớp 3…
1. Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B,C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số liền sau số 65249 là:
A. 65248 B. 65294 C. 65250
Bài 2. So sánh 2 số : 23456 và 23546
A. 23456 > 23546 B. 23456 = 23546 C. 23456 < 23546
Bài 3. 3 m bằng:
A. 303 cm B. 300 cm C. 330 cm
Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 5 giờ 1 phút
B. 5 giờ 5 phút
C. 5 giờ 10 phút
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 76 cm B. 66cm C. 56 cm
b) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 150 cm2 B. 160 cm2 C. 170 cm2
Phần 2. Tự luận.
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
7336 + 9548 7163 – 4208 4135 x 4 6576 : 8
…………… …………. …………. ……………....
………... ……….. ………. …………..
………... ……….. ………. …………..
………... ……….. ………. …………..
Bài 7. Tính giá trị biểu thức sau:
a. 154 + 1050 : 5 x 6 b. 5368 : 2 – 1807 + 456
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. Mua 4 cây bút cùng loại phải trả 12000 đồng.Hỏi mua 7 cây bút như vậy phải trả bao nhiêu tiền? .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35 x 6 – 70 x 3 + 35
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Điểm bài kiểm tra
…………………..
…………………..
Giáo viên chấm
(Ký ghi rõ họ, tên)
……………………….
hướng dẫn chấm môn toán
1: Trắc nghiệm < 3 điểm >
Bài 1. C < 0,5 điểm >
Bài 2. C < 0,5 điểm >
Bài 3 . A < 0,5 điểm >
Bài 4. B < 0,5 điểm >
Bài 5 . a. C < 0,5 điểm >
b . B < 0,5 điểm >
Phần 2. Tự luận. < 7 điểm >
Bài 6. Đặt tính rồi tính < 2 điểm > - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
7336 7163 4135 6576 8
+ 9548 - 4208 x 4 17 822
16884 2955 16540 16
0
Bài 7. ( 2 điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
a/ 154 + 1050 : 5 x 6 b/ 5368 : 2 – 1807 + 456
= 154 + 210 x 6 ( 0,5 điểm) = 2684 - 1807 + 456 ( 0,5 điểm)
= 154 + 1260 = 1414 ( 0,5 điểm) = 877 + 456 = 1333 ( 0,5 điểm)
BaÌ 8. ( 2 điểm )
Bài giải:
Mua 1cây bút phải trả số tiền là: < 0,5 điểm >
12000 : 4 = 3000 (đồng) < 0,5 điểm >
Mua 7 cây bút như vậy phải trả số tiền là: < 0,25 điểm >
7 x 3000 = 21000 ( đồng) < 0,5
Đáp số: 21000 đồng < 0,25 điểm >
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
35 x 6 – 70 x 3 + 35
= 35 x 6 – 35 x 6 + 35 ( 0,5 điểm)
= 0 + 35 ( 0,25... )
= 35 ( 0,25.. )
PHÒNG gd &đt quế phong kiểm tra cuối học kì II- năm học : 2012-2013
trường th châu thôn môn tiếng việt - lớp 3
Thời gian : 40 phút ( Dành cho phần
 
Các ý kiến mới nhất